Bảo hành :24 tháng
Công suất :120.000Btu
Máy :2 Chiều
Xuất xứ :Malaysia
Inverter :Có
Đặt mua qua điện thoại
Bài viết Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H1200 120.000BTU
- Tốc độ quạt có thể thay đổi. Cài đặt tốc độ cao giúp phân tán gió tối đa, trong khi cài đặt tốc độ thấp giúp giảm thiểu gió thổi vào người.
- Nạp ga trước đến 10m. Nếu chiều dài ống dẫn chất làm lạnh không vượt quá 10m thì không cần nạp ga tại chỗ.
- Tự khởi động lại. Nếu thiết bị đang vận hành bị nguồn bị cắt, khi có điện trở lại máy sẽ khởi động lại cùng với chế độ trước khi điện bị ngắt.
- Lá tản nhiệt PE. Để nâng cao tuổi thọ bằng cách nâng cao tính chống ăn mòn do muối và ô nhiễm môi trường, các lá tản nhiệt bọc polyetylen (có xử lý sơ bộ bằng acrylic) được sử dụng trong bộ trao đổi nhiệt của dàn nóng.
- Áp suất tĩnh phía ngoài điều chỉnh được.
- Bộ lọc siêu bền. Không cần phải bảo trì trong khoảng 4 năm (10.000 giờ) ở các quầy hàng và văn phòng với hàm lượng bụi là 0,15mg/m3.
- Bộ lọc hiệu suất cao. Có hai loại: Độ màu 65% và 90%. Bộ lọc này dễ dàng đáp ứng các yêu cầu về hiệu suất hút bụi quy định trong bộ luật xây dựng.
- Bầu hút khí tươi. Có thể cấp khí trong lành từ bên ngoài cho hệ thống điều hòa. Đặc biết tiện lợi cho những nơi không thể lắp quạt thông gió.
Thống số kỹ thuật Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H1200 120.000BTU
Điện áp/tấn số/pha: | : | 380-415V~/50Hz/3P |
Công suất làm lạnh/nóng (Btu/h) | : | 120000/126000 |
Điện năng tiêu thụ chiều lạnh/nóng (mét khối/h) | : | 11550/12150 |
Dòng điện định mức chiều lạnh/nóng (A) | : | 20.2/21.3 |
Lưu lượng gió dàn lạnh (Hi/Med/Lo) (mét khối/h) | : | 5400/5100/4750 |
Cột áp (Pa) | : | 120 |
Hiệu suất năng lượng EER (W/W) | : | 2.51/2.53 |
Độ ồn dB(A) | : | Dàn lạnh: 65/60/55 | Dàn nóng: 68 |
Trọng lượng/cả thùng(Kg) | : | 110/114 |
Kích thước/cả thùng (mm) | : | Dàn lạnh: 1440x448x811 | Dàn nóng: 1470x975x854 |
Kích thước ống gas Lỏng/hơi(mm) | : | 9.52/19.1 |
Môi chất (Gas) | : | R22 |
Bảng giá lắp đặt Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H1200 120.000BTU
STT
VẬT TƯ
ĐVT
SL
ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
I.
Đơn giá lắp đặt điều hòa
1
Ống
đồng máy treo tường Công suất 9.000BTU
Mét
1
140,000
2
Ống
đồng máy treo tường Công suất 12.000BTU
Mét
1
150,000
3
Ống
đồng máy treo tường Công suất 18.000BTU
Mét
1
160,000
4
Ống
đồng máy treo tường Công suất 24.000BTU
Mét
1
180,000
5
Ống
đồng máy âm trần, tủ 18.000 – 24.000BTU
Mét
1
200,000
6
Ống
đồng máy âm trần, tủ 28.000 – 30.000BTU
Mét
1
220,000
7
Ống
đồng máy âm trần, tủ 36.000 – 50.000BTU
Mét
1
250,000
8
Loại
máy treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU
Bộ
1
100,000
9
Loại
máy treo tường Công suất 18.000BTU-24.000BTU
Cái
1
120,000
10
Công
suất 9.000BTU-12.000BTU
Bộ
1
250,000
11
Công
suất 18.000BTU-24000BTU
Bộ
1
300,000
12
Công
lắp đặt máy tủ, âm trần 18.000 – 30.000BTU
Bộ
1
450,000
13
Công
lắp đặt máy tủ, âm trần 36.000 – 50.000BTU
Bộ
1
550,000
14
Dây
điện 2×1.5mm
Mét
1
15,000
15
Dây
điện 2×2.5mm
Mét
1
20,000
16
Dây
điện 2×4 mm
Mét
1
35,000
17
Dây
cáp nguồn 3×4+1×2,5mm
Mét
1
80,000
18
Ống
thoát nước mềm
Mét
1
10,000
19
Ống
thoát nước cứng PVC Ø21
Mét
1
25,000
20
Ống
thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn
Mét
1
40,000
21
Attomat
1 pha
Cái
1
90,000
22
Nhân
công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường
Mét
1
40,000
23
Vật
tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..)
Bộ
1
80,000
24
Kiểm
tra, chỉnh sửa đường ống đã đi sẵn
Bộ
1
100,000
25
Chi
phí thang dây
Bộ
1
400,000
26
Phí
dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư)
Mét
1
40,000
II
Đơn giá lắp đặt bình nước nóng
1
Công
lắp đặt
Bộ
1
150,000
2
Ống
dẫn
Đôi
1
100,000
3
Bộ
phụ kiện
Bộ
1
50,000
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Chi phí nhân công lắp đặt máy inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường bởi vì nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng;
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Điều hòa Đại Dương - Đại lý phân phối máy điều hòa Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Gree, Funiki, Midea chính hãng
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa âm trần LG 1 chiều 18000BTU 1 pha ZTNQ18GPLA0/ZUAB1
22.300.000 ₫
Điều hòa tủ đứng 1 chiều Nagakawa 28000BTU NP-C28R2H21
17.700.000 ₫
Điều hòa Daikin 1 chiều FTF25XAV1V 9000BTU
6.800.000 ₫
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000BTU TC-09IS36
4.800.000 ₫
Điều hòa Nagakawa 1 chiều 9000BTU NS-C09R2T30
4.200.000 ₫
Điều hòa Sumikura 1 chiều 9000BTU APS/APO-092
4.200.000 ₫
Điều hòa Panasonic 1 chiều 9.000BTU N9WKH-8
7.500.000 ₫
Điều hòa âm trần Funiki 1 chiều 18000BTU CC18MMC1
15.200.000 ₫
Sản phẩm cùng loại
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H600 60.000BTU
41.900.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H360 36.000BTU
33.500.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H500 50.000BTU
39.900.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H280 28.000BTU
29.300.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H240 24.000BTU
27.300.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H180 18.000BTU
22.000.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H120 12.000BTU
14.000.000 ₫
Điều hòa nối ống gió Sumikura 2 chiều ACS/APO-H092 9.000BTU
13.500.000 ₫
Ưa chuộng nhất
Điều hòa Sumikura 1 chiều 9000BTU APS/APO-092
4.200.000 ₫
Điều hòa Midea 2 chiều 12000BTU MSAFB-13HRN1
6.900.000 ₫
Điều hòa LG 2 chiều Inverter 12000BTU B13END1
10.700.000 ₫
Điều hòa Panasonic inverter 2 chiều YZ12WKH-8 12000BTU
13.850.000 ₫